Phí Hành Lý Tính Cước Kiện Chuẩn

A. Hành trình nội địa 

  • Đối với chuyến bay có số hiệu VN* do Pacific Airlines khai thác, hành khách tham khảo phí hành lý tính cước theo kiện chuẩn tại đây.
  • Đối với chuyến bay có số hiệu VN do Vietnam Airlines khai thác, phí hành lý tính cước theo kiện chuẩn được quy định như sau:
    1. Áp dụng cho vé xuất/đổi trước ngày 17/01/2023
    2. (Đồng tiền: VND)

      Chặng bay

      Giá cước kiện
      10kg (22lb) 
      Giá cước kiện 23kg (50lb)

      Chặng bay nội địa Việt Nam có số hiệu chuyến bay VN do Vietnam Airlines khai thác

      380.000 550.000
    3. Áp dụng cho vé xuất/đổi vào/sau ngày 17/01/2023
    4. (Đồng tiền: VND)

      Chặng bay

      Giá cước kiện
      10kg (22lb) 
      Giá cước kiện 23kg (50lb)

      Chặng bay nội địa Việt Nam có số hiệu chuyến bay do Vietnam Airlines khai thác

      382.000 600.000

    B. Hành trình quốc tế

    Đối với hành trình quốc tế do Vietnam Airlines khai thác, chúng tôi chỉ áp dụng kiện chuẩn tính cước có trọng lượng tối đa 23kg/50lb với tổng kích thước 3 chiều không quá 158cm/62in. Phí hành lý tính cước theo kiện chuẩn được quy định như sau: 

  • Áp dụng cho vé xuất/đổi trước ngày 17/01/2023
  • (Đồng tiền: USD)

    Từ Đến
      Khu vực A Khu vực B Khu vực C Khu vực D Khu vực E Khu vực F Khu vực G
    Khu vực A 60 60 120 230 230 70 250
    Khu vực B 60 60 120 230 230 60 250
    Khu vực C 120 120 120 230 230 120 225
    Khu vực D 230 230 230 230 230 150 225
    Khu vực E 230 230 230 230 230 230 250
    Khu vực F 70 60 120 150 230 N/A 250
    Khu vực G 250 250 225 225 250 250 N/A

Lưu ý:

  • Khu vực bao gồm các quốc gia sau:
    1. Khu vực A: Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore;
    2. Khu vực B: Lào, Campuchia, Myanmar, Hồng Kông, Đài Loan và Ma Cao;
    3. Khu vực C: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, các nước thuộc Châu Á và Châu Úc khác (trừ khu vực A, B, F và Úc);
    4. Khu vực D: Úc, Pháp, Đức, Anh, các nước thuộc Châu Âu và Châu Phi khác (trừ Nga);
    5. Khu vực E: Nga;
    6. Khu vực F: Việt Nam;
    7. Khu vực G: các nước thuộc Châu Mỹ.
  • Áp dụng cho vé xuất/đổi vào/sau ngày 17/01/2023
  • (Đồng tiền: USD)

    Từ Đến
      Khu vực A Khu vực B Khu vực C Khu vực D
    Khu vực A 110 150 200 260
    Khu vực B 150 150 200 260
    Khu vực C 200 200 200 260
    Khu vực D 260 260 260 260

    Lưu ý:

    • Khu vực bao gồm các quốc gia sau:
      1. Khu vực A: Việt Nam, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Lào, Campuchia, Myanmar, Hồng Kông, và Ma Cao;
      2. Khu vực B: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Ấn Độ và các nước thuộc Châu Á và Châu Úc khác (trừ khu vực A và Úc);
      3. Khu vực C: Pháp, Đức, Anh, Nga, Úc, các nước thuộc Châu Âu và Châu Phi khác;
      4. Khu vực D: các nước thuộc Châu Mỹ.