BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH TRIPCARE

Bảng Tóm tắt Quyền lợi Bảo hiểm này chỉ áp dụng cho các hành khách mua vé máy bay của Hãng hàng không Việt Nam Airlines và mua Bảo Hiểm Du Lịch TripCARE của Bảo hiểm PVI (sau đây gọi là “Người được bảo hiểm“).

Chi tiết Tổng công ty Bảo hiểm PVI Tuổi áp dụng
Đông Nam Á/Châu Á/Toàn cầu Nội địa
Châu Á Toàn cầu
Một chiều Khứ hồi Một chiều Khứ hồi Một chiều Khứ hồi
1. Quyền lợi tai nạn cá nhân
Tai nạn cá nhân
Đối với Người Được Bảo hiểm từ 2 tuổi đến 75 tuổi Lên đến VND 1.050.000.000 Lên đến VND 1.050.000.000 Lên đến VND 1.680.000.000 Lên đến VND 1.680.000.000 Lên đến VND 1.000.000.000 Lên đến VND 1.000.000.000 Từ 2 tuổi đến 75 tuổi
Đối với Người Được Bảo hiểm trên 75 tuổi Lên đến VND 525.000.000 Lên đến VND 525.000.000 Lên đến VND 840.000.000 Lên đến VND 840.000.000 Lên đến VND 500.000.000 Lên đến VND 500.000.000 Trên 75 tuổi
Đối với Người Được Bảo hiểm từ 7 ngày tuổi đến dưới 2 tuổi Lên đến VND 105.000.000 Lên đến VND 105.000.000 Lên đến VND 168.000.000 Lên đến VND 168.000.000 Lên đến VND 100.000.000 Lên đến VND 100.000.000 Từ 7 ngày đến dưới 2 tuổi
Quyền lợi bảo hiểm cho những trở ngại trong Chuyến đi Không áp dụng Không áp dụng Từ 2 tuổi
Không tặc, giết người, tấn công và khủng bố
Ngộ độc khói, khí gas và ngạt nước
Mất tích
2. Quyền lợi bảo hiểm cho những trở ngại trong Chuyến đi
Chỉ áp dụng đối với Người Được Bảo hiểm từ 2 tuổi trở lên, trừ Quyền lợi 2.6 được áp dụng cho Người Được Bảo hiểm từ 7 ngày tuổi.
2.1.1. Hủy chuyến đi Lên đến VND 63.000.000 Lên đến VND 63.000.000 Lên đến VND 105.000.000 Lên đến VND 105.000.000 Lên đến mức giá trị vé máy bay gốc Lên đến mức giá trị vé máy bay gốc Từ 2 tuổi trở lên
2.1.2. Rút ngắn chuyến đi Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng
2.2. Hành lý và vật dụng cá nhân
Mất hoặc hư hại đối với hành lý, quần áo và các vật dụng cá nhân của Người Được Bảo hiểm
Lên đến VND 20.000.000
(Giới hạn cho mỗi món đồ VND 3.000.000)
Lên đến VND 20.000.000
(Giới hạn cho mỗi món đồ VND 3.000.000)
Lên đến VND 20.000.000
(Giới hạn cho mỗi món đồ VND 3.000.000)
Lên đến VND 20.000.000
(Giới hạn cho mỗi món đồ VND 3.000.000)
Lên đến VND 20.000.000
(Giới hạn cho mỗi món đồ VND 3.000.000)
Lên đến VND 20.000.000
(Giới hạn cho mỗi món đồ VND 3.000.000)
Từ 2 tuổi trở lên
2.3. Hoãn chuyến bay của Hãng Hàng không
Bồi thường cho mỗi 8 giờ chuyến bay bị hoãn so với lịch bay ban đầu
Lên đến VND 10.500.000
(VND2.100.00 cho mỗi 8 giờ bị hoãn chuyến)
Lên đến VND 10.500.000
(VND2.100.00 cho mỗi 8 giờ bị hoãn chuyến)
Lên đến VND 10.500.000
(VND2.100.00 cho mỗi 8 giờ bị hoãn chuyến)
Lên đến VND 10.500.000
(VND2.100.00 cho mỗi 8 giờ bị hoãn chuyến)
Lên đến VND 1.000.000
(VND200.000 cho mỗi 4 giờ bị hoãn chuyến)
Lên đến VND 1.000.000
(VND200.000 cho mỗi 4 giờ bị hoãn chuyến)
Từ 2 tuổi trở lên
2.4. Lỡ Chuyến bay Chuyển tiếp Lên đến VND 10.500.000
(VND2.100.00 cho mỗi 8 giờ bị hoãn chuyến)
Lên đến VND 10.500.000
(VND2.100.00 cho mỗi 8 giờ bị hoãn chuyến)
Lên đến VND 10.500.000
(VND2.100.00 cho mỗi 8 giờ bị hoãn chuyến)
Lên đến VND 10.500.000
(VND2.100.00 cho mỗi 8 giờ bị hoãn chuyến)
Không áp dụng Không áp dụng Từ 2 tuổi trở lên
2.5. Hành lý đến trễ
Bồi thường cho mỗi 8 giờ khi hành lý bị chậm trễ so với lịch trình đến
Lên đến VND 6.300.000
(VND1.500.000 cho mỗi 8 giờ bị hoãn chuyến)
Lên đến VND 6.300.000
(VND1.500.000 cho mỗi 8 giờ bị hoãn chuyến)
Lên đến VND 10.500.000
(VND2.100.00 cho mỗi 8 giờ bị hoãn chuyến)
Lên đến VND 10.500.000
(VND2.100.00 cho mỗi 8 giờ bị hoãn chuyến)
Lên đến VND 1.600.000
(VND480.000 cho mỗi 8 giờ bị hoãn chuyến)
Lên đến VND 1.600.000
(VND480.000 cho mỗi 8 giờ bị hoãn chuyến)
Từ 2 tuổi trở lên
2.6. Thất lạc Giấy tờ Đi đường Lên đến VND 5.000.000 Lên đến VND 5.000.000 Lên đến VND 5.000.000 Lên đến VND 5.000.000 Lên đến VND 5.000.000 Lên đến VND 5.000.000 Từ 7 ngày tuổi
2.7. Quyền lợi Bảo hiểm trong trường hợp Không tặc.
Bồi thường cho mỗi 8 giờ khi máy bay bị không tặc
Lên đến VND 4.200.000
(VND2.100.000 cho mỗi 8 giờ máy bay bị không tặc)
Lên đến VND 4.200.000
(VND2.100.000 cho mỗi 8 giờ máy bay bị không tặc)
Lên đến VND 4.200.000
(VND2.100.000 cho mỗi 8 giờ máy bay bị không tặc)
Lên đến VND 4.200.000
(VND2.100.000 cho mỗi 8 giờ máy bay bị không tặc)
Lên đến VND 4.200.000
(VND2.100.000 cho mỗi 8 giờ máy bay bị không tặc)
Lên đến VND 4.200.000
(VND2.100.000 cho mỗi 8 giờ máy bay bị không tặc)
Từ 2 tuổi trở lên
2.8. Trách nhiệm pháp lý và chi phí pháp lý Không áp dụng Lên đến VND 420.000.000 Không áp dụng Lên đến VND 630.000.000 Không áp dụng Không áp dụng Từ 2 tuổi trở lên
3. Chi phí y tế và vận chuyển y tế khẩn cấp
3.1. Bồi hoàn đối với các khoản chi phí y tế phát sinh khi Tai nạn và Ốm đau xảy ra trong khi du lịch trong suốt Chuyến đi Không áp dụng Lên đến VND 630.000.000 Không áp dụng Lên đến VND 1.050.000.000 Không áp dụng VND 150.000.000 Từ 7 ngày tuổi đến 75 tuổi
Không áp dụng Lên đến VND 315.000.000 Không áp dụng Lên đến VND 525.000.000 Không áp dụng VND 75.000.000 Trên 75 tuổi
Bao gồm chi phí điều trị tiếp theo tại Việt Nam: Không áp dụng Lên đến VND 63.000.000 Không áp dụng Lên đến VND 105.000.000 Không áp dụng Không áp dụng Từ 7 ngày tuổi đến 75 tuổi
Không áp dụng Lên đến VND 31.500.000 Không áp dụng Lên đến VND 52.500.000 Không áp dụng Không áp dụng Trên 75 tuổi
3.2. Quyền lợi Hỗ trợ Tiền mặt khi Nằm viện ở Nước ngoài Không áp dụng Lên đến VND 21.000.000
(VND1.050.000 cho mỗi 24 giờ)
Không áp dụng Lên đến VND 21.000.000
(VND1.050.000 cho mỗi 24 giờ)
Không áp dụng Không áp dụng Từ 2 tuổi trở lên
3.3. Chi phí Vận chuyển Y tế Khẩn cấp Không áp dụng Lên đến VND 630.000.000 Không áp dụng Lên đến VND 1.050.000.000 Không áp dụng VND 100.000.000 Từ 7 ngày tuổi đến 75 tuổi
Không áp dụng Lên đến VND 315.000.000 Không áp dụng Lên đến VND 525.000.000 Không áp dụng VND 50.000.000 Trên 75 tuổi
3.4. Chi phí Hồi hương Thi hài Không áp dụng Lên đến VND 630.000.000 Không áp dụng Lên đến VND 1.050.000.000 Không áp dụng VND 100.000.000 Từ 7 ngày tuổi đến 75 tuổi
Không áp dụng Lên đến VND 315.000.000 Không áp dụng Lên đến VND 525.000.000 Không áp dụng VND 50.000.000 Trên 75 tuổi
3.5. Thăm viếng Bệnh nhân ở nước ngoài Không áp dụng Lên đến VND 63.000.000 Không áp dụng Lên đến VND 63.000.000 Không áp dụng Không áp dụng Từ 2 tuổi trở lên
3.6. Hồi hương Trẻ em Không áp dụng Lên đến VND 63.000.000 Không áp dụng Lên đến VND 63.000.000 Không áp dụng Không áp dụng Từ 7 ngày tuổi đến 15 tuổi
3.7. Dịch vụ Hỗ trợ Y tế và Du lịch Toàn cầu 24 giờ Không áp dụng Đã bao gồm Không áp dụng Đã bao gồm Không áp dụng Đã bao gồm Từ 7 ngày
4. Quyền Lợi Đặc Biệt Khác Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Từ 7 ngày
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm lên đến 10 ngày miễn phí