Fees for overweight piece 1

Hành trình nội địa

(Đồng tiền: VND)

Chặng bay

10kg (22lb) < Kiện ≤ 23kg (50lb)

23kg (50lb) < Kiện ≤ 32kg (70lb)

Chặng bay nội địa Việt Nam

350.000

500.000

Ghi chú:

  • Đối với hành trình nội địa Việt Nam, kiện quá trọng lượng chuẩn được tính từ 10kg(22lb) đến 32kg(70lb).
  • Nếu một kiện vượt quá trọng lượng chuẩn và/hoặc quá kích thước chuẩn thì hành khách phải trả giá cước kiện chuẩn (ngoài tiêu chuẩn Hành lý miễn cước, không tính kiện đã mua hành lý trả trước) + giá cước thu thêm quá trọng lượng chuẩn và/hoặc giá cước thu thêm quá kích thước chuẩn.

Hành trình quốc tế

(Đồng tiền: USD)

Từ/đến Khu vực A Khu vực B Khu vực C Khu vực D Khu vực E Khu vực F
Khu vực A 50 50 60 100 100 50
Khu vực B 50 50 60 100 100 50
Khu vực C 60 60 60 100 100 60
Khu vực D 100 100 100 100 100 100
Khu vực E 100 100 100 100 100 100
Khu vực F 50 50 60 100 100 N/A

Ghi chú:

  • Đối với hành trình quốc tế, kiện quá trọng lượng chuẩn được tính từ 23kg(50lb) đến 32kg(70lb).
  • Nếu một kiện vượt quá trọng lượng chuẩn và/hoặc quá kích thước chuẩn thì hành khách phải trả giá cước kiện chuẩn (ngoài tiêu chuẩn Hành lý miễn cước, không tính kiện đã mua hành lý trả trước) + giá cước thu thêm quá trọng lượng chuẩn và/hoặc giá cước thu thêm quá kích thước chuẩn.
  • Khu vưc bao gồm các quốc gia sau:
    1. Khu vực A: Thái Lan, Indonexia, Malaysia, Singapore.
    2. Khu vực B: Lào, Campuchia, Myanmar, Hồng Kông, Đài Loan và Ma Cao.
    3. Khu vực C: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và các nước TC3 khác (trừ khu vực A, B và Úc).
    4. Khu vực D: Úc, Pháp, Đức, Anh, TC1 và các nước TC2 khác.
    5. Khu vực E: Nga.
    6. Khu vực F: Việt Nam.
    7. TC1, TC2, TC3: theo thứ tự là Châu Mỹ, Châu Âu và Châu Phi, Châu Á và Châu Úc.