Mức giá hành lý tính cước tại sân bay
Kiện mua thêm tiêu chuẩn
Với kiện mua thêm tiêu chuẩn, hành khách có thể mua kiện không quá 23kg với tổng kích thước ba chiều không quá 158cm cho các hành trình nội địa và quốc tế. Mức giá dưới đây chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Trên hành trình nội địa
Giá cước cho kiện mua thêm tiêu chuẩn trên hành trình nội địa Việt Nam: 600.000 VND
Đối với vé xuất từ ngày 17/10/2025 đến 31/12/2025 và khởi hành từ ngày 01/12/2025 đến 31/12/2025, giá cước cho kiện mua thêm tiêu chuẩn trên hành trình nội địa Việt Nam là 800.000 VND.
Trên hành trình quốc tế
Vé xuất từ 14/08/2025 đến 31/12/2025
Hành khách mua hành lý tại sân bay cho vé xuất từ ngày 01/10/2025 đến 31/12/2025 trên các hành trình giữa Việt Nam - Nhật Bản/Hàn Quốc/Trung Quốc/Đài Loan/Hồng Kông/Anh/Đức/Pháp/Ý/Thái Lan, vui lòng tham khảo giá cước trong bảng sau:
| Hành trình | Giá cước hành lý sân bay |
|---|---|
| Việt Nam-Thái Lan | 160 |
| Việt Nam-Hàn Quốc/Trung Quốc/Nhật Bản/Đài Loan | 200 |
| Việt Nam-Hồng Kông | 130 |
| Việt Nam-Anh/Pháp/Đức/Ý | 230 |
Đồng tiền: USD
Lưu ý:
Đối với hành trình Việt Nam - Ấn Độ:
- Vé xuất từ ngày 14/08/2025 đến 17/10/2025: giá cước hành lý mua tại sân bay là 440 USD.
- Vé xuất từ ngày 18/10/2025: giá cước hành lý mua tại sân bay là 200 USD.
Vé xuất trong giai đoạn khác
| Từ/Đến | Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C | Khu vực D |
|---|---|---|---|---|
| Khu vực A | 110 | 150 | 200 | 260 |
| Khu vực B | 150 | 150 | 200 | 260 |
| Khu vực C | 200 | 200 | 200 | 260 |
| Khu vực D | 260 | 260 | 260 | 260 |
Đồng tiền: USD
Khu vực bao gồm các quốc gia sau:
- Khu vực A: Việt Nam, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Lào, Campuchia, Myanmar, Philippines, Hồng Kông và Ma Cao.
- Khu vực B: Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, các nước thuộc châu Á (trừ khu vực A).
- Khu vực C: Pháp, Đức, Anh, Ý, Đan Mạch, các nước Châu Âu/Châu Phi/Trung Đông khác.
- Khu vực D: Úc, Nga, Mỹ và các nước thuộc Châu Mỹ.
Kiện quá kích thước chuẩn
Kiện hành lý quá kích thước chuẩn là kiện có tổng kích thước ba chiều từ 158cm đến 203cm. Mức giá dưới đây chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Trên hành trình nội địa, mức giá mua thêm kiện quá kích thước chuẩn là 800.000 VND.
Trên hành trình quốc tế, mức giá mua thêm kiện quá kích thước chuẩn được quy định như sau:
| Từ/Đến | Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C | Khu vực D |
|---|---|---|---|---|
| Khu vực A | 110 | 150 | 200 | 260 |
| Khu vực B | 150 | 150 | 200 | 260 |
| Khu vực C | 200 | 200 | 200 | 260 |
| Khu vực D | 260 | 260 | 260 | 260 |
Đồng tiền: USD
Khu vực bao gồm các quốc gia sau:
- Khu vực A: Việt Nam, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Lào, Campuchia, Myanmar, Philippines, Hồng Kông và Ma Cao.
- Khu vực B: Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, các nước thuộc châu Á (trừ khu vực A).
- Khu vực C: Pháp, Đức, Anh, Ý, Đan Mạch, các nước Châu Âu/Châu Phi/Trung Đông khác.
- Khu vực D: Úc, Nga, Mỹ và các nước thuộc Châu Mỹ.
Kiện quá trọng lượng chuẩn
Kiện hành lý quá trọng lượng chuẩn được tính từ 23kg đến 32kg. Mức giá dưới đây chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Trên hành trình nội địa, mức giá mua thêm kiện quá trọng lượng chuẩn là 800.000 VND.
Trên hành trình quốc tế, mức giá mua thêm kiện quá trọng lượng chuẩn được quy định như sau:
| Từ/Đến | Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C | Khu vực D |
|---|---|---|---|---|
| Khu vực A | 80 | 110 | 150 | 200 |
| Khu vực B | 110 | 110 | 150 | 200 |
| Khu vực C | 150 | 150 | 150 | 200 |
| Khu vực D | 200 | 200 | 200 | 200 |
Đồng tiền: USD
Khu vực bao gồm các quốc gia sau:
- Khu vực A: Việt Nam, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Lào, Campuchia, Myanmar, Philippines, Hồng Kông và Ma Cao.
- Khu vực B: Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, các nước thuộc châu Á (trừ khu vực A).
- Khu vực C: Pháp, Đức, Anh, Ý, Đan Mạch, các nước Châu Âu/Châu Phi/Trung Đông khác.
- Khu vực D: Úc, Nga, Mỹ và các nước thuộc Châu Mỹ.