TÍCH
LŨY
ĐIỂM
THƯỞNG
Điểm
thưởng
=
Doanh
số
tính
thưởng
*
Hệ
số
tích
lũy
/
1.000
Hệ
số
tích
lũy:
là
tỷ
lệ
%
ưu
đãi
căn
cứ
theo
nhóm
(Tier)
của
CA.
Doanh
số
tính
thưởng:
là
doanh
số
thực
bay
(không
bao
gồm
thuế,
phí
trả
nhà
chức
trách)
của
các
vé
từ
hạng
Phổ
thông
tiêu
chuẩn
(Eco
2)
trở
lên
xuất
trên
VNA
(mã
738)
trên
các
chuyến
bay
do
VNA
và
các
hãng
thành
viên
của
VNA
Group
(Pacific
Airlines
–
BL,
VASCO–
0V)
khai
thác.
Doanh
số
tính
thưởng
không
bao
gồm
các
vé
đặc
thù
(lao
động,
du
học,
tiểu
thương,
thăm
thân,
thuyền
viên,
quốc
tịch,
cộng
đồng,
…),
các
vé
xuất
theo
Biểu
giá
riêng
CA,
các
loại
vé
thưởng,
vé
miễn/giảm
cước.
Vé
đoàn
được
phép
tính
vào
doanh
số
tính
thưởng.
Điểm
thưởng
không
có
giá
trị
quy
đổi
thành
tiền.
Bảng
hệ
số
tích
lũy:
CA
phục
vụ
qua
đại
lý
(CA
chỉ
định
1
hoặc
một
số
đại
lý
để
phục
vụ
công
tác
đặt
chỗ,
xuất
vé
của
CA)
|
Tier
|
Mức
doanh
thu/năm
|
Hệ
số
tích
lũy
|
|
Tier
1
|
Dưới
2
tỷ
VNĐ/năm
|
5%
|
|
Tier
2
|
Từ
2-5
tỷ
VNĐ/năm
|
6%
|
|
Tier
3
|
Từ
5-10
tỷ
VNĐ/năm
|
7%
|
|
Tier
4
|
Từ
10-20
tỷ
VNĐ/năm
|
8%
|
|
Tier
5
|
Từ
20
tỷ
VNĐ/năm
trở
lên
|
9%
|
Bảng
hệ
số
tích
lũy:
CA
tự
phục
vụ
(CA
trực
tiếp
thực
hiện
đặt
chỗ,
xuất
vé
không
qua
đại
lý
hỗ
trợ)
|
Tier
|
Mức
doanh
thu/năm
|
Hệ
số
tích
lũy
|
|
Tier
1
|
Dưới
2
tỷ
VNĐ/năm
|
6,5%
|
|
Tier
2
|
Từ
2-5
tỷ
VNĐ/năm
|
7,5%
|
|
Tier
3
|
Từ
5-10
tỷ
VNĐ/năm
|
8,5%
|
|
Tier
4
|
Từ
10-20
tỷ
VNĐ/năm
|
9,5%
|
|
Tier
5
|
Từ
20
tỷ
VNĐ/năm
trở
lên
|
10,5%
|
|